Đọc nhanh: 每夜 (mỗi dạ). Ý nghĩa là: hàng đêm.
每夜 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng đêm
nightly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每夜
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
- 每个 夜晚 我 都 会 想 你
- Mỗi đêm tôi đều nghĩ về bạn.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 在 夜校 每周 授课 六小时
- anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
- 每个 夜晚 我 都 听 音乐
- Mỗi đêm tôi đều nghe nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
每›