Đọc nhanh: 殿堂 (điến đường). Ý nghĩa là: điện; cung điện.
殿堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện; cung điện
指宫殿、庙宇等高大建筑物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殿堂
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
殿›