Đọc nhanh: 段袖 (đoạn tụ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Đồng tính luyến ái nam (từ này bắt nguồn từ câu chuyện cắt ống tay áo của một vị hoàng đế thời xưa.
段袖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) Đồng tính luyến ái nam (từ này bắt nguồn từ câu chuyện cắt ống tay áo của một vị hoàng đế thời xưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段袖
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 他 低落 了 一段时间
- Anh ấy buồn bã một thời gian.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›
袖›