Đọc nhanh: 段修改 (đoạn tu cải). Ý nghĩa là: Thay đổi đoạn.
段修改 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thay đổi đoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段修改
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 修改 章程
- sửa chữa điều lệ
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
- 这个 段落 脱字 了 , 要 重新 修改
- Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
改›
段›