殚尽 dān jǐn
volume volume

Từ hán việt: 【đàn tần】

Đọc nhanh: 殚尽 (đàn tần). Ý nghĩa là: Hết tận. Ví dụ : - 用尽一切办法搜括财物殚尽 Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản

Ý Nghĩa của "殚尽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

殚尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hết tận

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用尽 yòngjìn 一切办法 yīqièbànfǎ 搜括 sōuguā 财物 cáiwù 殚尽 dānjìn

    - Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚尽

  • volume volume

    - 殚思极虑 dānsījílǜ ( 用尽 yòngjìn 心思 xīnsī )

    - lo lắng hết lòng

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 想尽办法 xiǎngjǐnbànfǎ

    - Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.

  • volume volume

    - 乘兴而来 chéngxìngérlái 兴尽而返 xìngjìnérfǎn

    - khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.

  • volume volume

    - 用尽 yòngjìn 一切办法 yīqièbànfǎ 搜括 sōuguā 财物 cáiwù 殚尽 dānjìn

    - Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản

  • volume volume

    - 他们 tāmen 到达 dàodá 山脊 shānjǐ shí 山谷 shāngǔ 湖泊 húpō 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.

  • volume volume

    - 人尽其才 rénjìnqícái 物尽其用 wùjìnqíyòng

    - sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 很快 hěnkuài jiù bèi 用尽 yòngjìn le

    - Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:一ノフ丶丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNCWJ (一弓金田十)
    • Bảng mã:U+6B9A
    • Tần suất sử dụng:Thấp