Đọc nhanh: 殚尽 (đàn tần). Ý nghĩa là: Hết tận. Ví dụ : - 用尽一切办法,搜括财物殚尽 Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
殚尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hết tận
- 用尽 一切办法 , 搜括 财物 殚尽
- Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚尽
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 为了 成功 想尽办法
- Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 用尽 一切办法 , 搜括 财物 殚尽
- Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
殚›