Đọc nhanh: 殊胜 (thù thắng). Ý nghĩa là: mấy lần lập thành tích xuất sắc..
殊胜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mấy lần lập thành tích xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殊胜
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 革命 的 胜利 来之不易
- Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殊›
胜›