殉节 xùnjié
volume volume

Từ hán việt: 【tuẫn tiết】

Đọc nhanh: 殉节 (tuẫn tiết). Ý nghĩa là: tuẫn tiết (vì thất bại trong chiến tranh hoặc quốc gia bị diệt vong, không đầu hàng mà tự tử), tuẫn tiết (phụ nữ chết để giữ trọn trinh tiết, thời xưa), chết theo chồng (trong xã hội phong kiến, khi chồng chết người phụ nữ phải chết theo).

Ý Nghĩa của "殉节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

殉节 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tuẫn tiết (vì thất bại trong chiến tranh hoặc quốc gia bị diệt vong, không đầu hàng mà tự tử)

指战争失败或国家灭亡后因为不愿投降而牺牲生命

✪ 2. tuẫn tiết (phụ nữ chết để giữ trọn trinh tiết, thời xưa)

旧时指妇女因为抗拒凌辱而牺牲生命

✪ 3. chết theo chồng (trong xã hội phong kiến, khi chồng chết người phụ nữ phải chết theo)

旧时指妇女受封建礼教毒害,因丈夫死而自杀

✪ 4. tận tiết

为保全志节而死

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殉节

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié shì 中国 zhōngguó de 情人节 qíngrénjié

    - Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 黎族 lízú de 节日 jiérì hěn 有趣 yǒuqù

    - Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.

  • volume volume

    - 两步 liǎngbù 节拍 jiépāi wèi 2 4 pāi de 舞厅舞 wǔtīngwǔ 特点 tèdiǎn shì zhǎng de 滑步 huábù

    - Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.

  • volume volume

    - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết.

  • volume volume

    - 不要 búyào 过多地 guòduōdì 注意 zhùyì 那些 nèixiē 枝枝节节 zhīzhījiéjié

    - không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.

  • volume volume

    - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tuẫn , Tuận
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNPA (一弓心日)
    • Bảng mã:U+6B89
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao