Đọc nhanh: 殃及 (ương cập). Ý nghĩa là: Liên luỵ; hệ luỵ.
殃及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên luỵ; hệ luỵ
(1).连累。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殃及
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 他 努力 奔跑 及 上 队伍
- Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 他们 没有 及时 回应
- Họ không phản hồi kịp thời.
- 他 及时 回 了 我 的 消息
- Anh ấy đã trả lời tin nhắn của tôi ngay lập tức.
- 他们 总是 通知 得 很 及时
- Họ luôn thông báo rất kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
殃›