歼敌 jiān dí
volume volume

Từ hán việt: 【tiêm địch】

Đọc nhanh: 歼敌 (tiêm địch). Ý nghĩa là: diệt giặc. Ví dụ : - 围歼敌军。 bao vây tiêu diệt quân địch.

Ý Nghĩa của "歼敌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

歼敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diệt giặc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 围歼 wéijiān 敌军 díjūn

    - bao vây tiêu diệt quân địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歼敌

  • volume volume

    - 歼敌 jiāndí 五千 wǔqiān

    - tiêu diệt năm ngàn tên địch.

  • volume volume

    - 围歼 wéijiān 敌军 díjūn

    - bao vây tiêu diệt quân địch.

  • volume volume

    - 包围 bāowéi 歼击 jiānjī 敌军 díjūn 一个团 yígètuán

    - bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.

  • volume volume

    - 攻歼 gōngjiān 被围 bèiwéi zhī

    - tiến công tiêu diệt quân địch bị bao vây.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 几乎 jīhū bèi 全部 quánbù 夷歼 yíjiān

    - Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.

  • volume volume

    - 部队 bùduì 主动出击 zhǔdòngchūjī 歼敌 jiāndí

    - Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.

  • volume volume

    - 歼灭 jiānmiè 敌寇 díkòu

    - tiêu diệt quân giặc; tiêu diệt quân xâm lược.

  • volume

    - 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén 有生力量 yǒushēnglìliàng

    - Tiêu diệt sinh lực địch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:一ノフ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMNHJ (重一弓竹十)
    • Bảng mã:U+6B7C
    • Tần suất sử dụng:Cao