Đọc nhanh: 死马当活马医 (tử mã đương hoạt mã y). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tiếp tục thử mọi thứ trong tình huống tuyệt vọng, (văn học) cho một con ngựa chết (thành ngữ).
死马当活马医 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tiếp tục thử mọi thứ trong tình huống tuyệt vọng
fig. to keep trying everything in a desperate situation
✪ 2. (văn học) cho một con ngựa chết (thành ngữ)
lit. to give medicine to a dead horse (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死马当活马医
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 铁 马丁 当
- mảnh kim loại kêu leng keng.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 医生 建议 他 马上 戒烟
- Bác sĩ khuyên anh ấy nhanh chóng cai thuốc.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
当›
死›
活›
马›