Đọc nhanh: 死硬派 (tử ngạnh phái). Ý nghĩa là: bè lũ ngoan cố.
死硬派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bè lũ ngoan cố
坚持反动立场顽固不化的一类人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死硬派
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 不让 他 去 , 他 硬 要 去
- không cho nó đi, nó vẫn cương quyết đòi đi.
- 我会 让 你们 死记硬背 各种 异步 脚本
- Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
派›
硬›