Đọc nhanh: 死机 (tử cơ). Ý nghĩa là: Treo máy; sập nguồn. Ví dụ : - 电脑不断地死机有时还停电 máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
死机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Treo máy; sập nguồn
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死机
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 该死 的 手机 , 怎么 又 没电 了 !
- Chết tiệt rồi, sao điện thoại lại hết pin nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
死›