Đọc nhanh: 死局 (tử cục). Ý nghĩa là: bế tắc, tình huống vô vọng.
死局 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bế tắc
deadlock
✪ 2. tình huống vô vọng
hopeless situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死局
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
死›