Đọc nhanh: 歧 (kì.kỳ). Ý nghĩa là: khác nhau; không giống nhau; không đồng nhất, đường rẽ; phân nhánh; ngã rẽ. Ví dụ : - 意见在此有了歧异。 Ý kiến ở đây không đồng nhất.. - 审美标准存有歧差。 Tiêu chuẩn thẩm mỹ có sự khác nhau.. - 前面出现了歧路。 Ở phía trước xuất hiện đường rẽ.
歧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác nhau; không giống nhau; không đồng nhất
不相同;不一致
- 意见 在 此 有 了 歧异
- Ý kiến ở đây không đồng nhất.
- 审美 标准 存有 歧差
- Tiêu chuẩn thẩm mỹ có sự khác nhau.
歧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường rẽ; phân nhánh; ngã rẽ
岔 (道);大路分出的 (路)
- 前面 出现 了 歧路
- Ở phía trước xuất hiện đường rẽ.
- 人生 常有 歧道 现
- Trong cuộc sống Thường xuất hiện những ngã rẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歧
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
- 我们 应该 坚决 反 歧视
- Chúng tôi nên kiên quyết phản đối sự kỳ thị.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 我们 应该 尊重 , 不 歧视 别人
- Chúng ta nên tôn trọng và không kỳ thị người khác.
- 意见 在 此 有 了 歧异
- Ý kiến ở đây không đồng nhất.
- 我们 应该 消除 种族歧视
- Chúng ta nên xóa bỏ phân biệt chủng tộc.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歧›