Đọc nhanh: 武溪 (vũ khê). Ý nghĩa là: Sông Ngô ở Hồ Nam và Quảng Đông, trước đây là sông Shuang 瀧水 | 泷水.
武溪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sông Ngô ở Hồ Nam và Quảng Đông
Wu river in Hunan and Guangdong
✪ 2. trước đây là sông Shuang 瀧水 | 泷水
formerly Shuang river 瀧水|泷水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武溪
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 他们 一起 学 武术
- Họ học võ thuật cùng nhau.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
溪›