Đọc nhanh: 欲益反损 (dục ích phản tổn). Ý nghĩa là: Tất cả đều kết thúc trong nước mắt., mong cầu lợi nhuận mà gây thất thoát (thành ngữ); ý định tốt dẫn đến thảm họa.
欲益反损 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tất cả đều kết thúc trong nước mắt.
It all ends in tears.
✪ 2. mong cầu lợi nhuận mà gây thất thoát (thành ngữ); ý định tốt dẫn đến thảm họa
wishing for profit, but causing loss (idiom); good intentions that lead to disaster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲益反损
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 损益相抵
- lợi thiệt ngang nhau.
- 立场 反映 了 阶级 利益
- Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 古语 说 , 满招损 , 谦受益
- người xưa có nói, kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
损›
欲›
益›