Đọc nhanh: 欺以其方 (khi dĩ kì phương). Ý nghĩa là: bị lừa dối bởi một lý do giả vờ (thành ngữ).
欺以其方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị lừa dối bởi một lý do giả vờ (thành ngữ)
deceived by a pretense of reason (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺以其方
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 以往 的 方式 不再 适用
- Cách làm trước đây không còn phù hợp.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 你 可以 选择 其他 滤镜
- Bạn có thể chọn bộ lọc khác.
- 原告方 提出 了 新 的 证人 以 支持 其 主张
- Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
其›
方›
欺›