Đọc nhanh: 欣悉 (hân tất). Ý nghĩa là: chúc mừng; vui mừng. Ví dụ : - 欣悉贵公司新产品已推出上市. Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.
欣悉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc mừng; vui mừng
欣悉,读音是xīn xī,是一个汉语词语,是公文语体。
- 欣悉 贵 公司 新 产品 已 推出 上市
- Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣悉
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 这 是 我 的 报告 , 请 知悉
- Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.
- 欣悉 贵 公司 新 产品 已 推出 上市
- Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
- 他 很快 熟悉 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悉›
欣›