Đọc nhanh: 次于 (thứ ư). Ý nghĩa là: thứ hai sau, Chỉ đứng sau.
次于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thứ hai sau
second after
✪ 2. Chỉ đứng sau
second only to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次于
- 仅次于 芭蕾
- Đứng thứ hai sau ba lê.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 他 的 地位 仅次于 主席
- Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 关于 这次 活动 , 我会 参与
- Về hoạt động lần này, tôi sẽ tham gia.
- 我 的 考试成绩 高于 上次
- Điểm thi của tôi cao hơn lần trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
次›