Đọc nhanh: 欠薪 (khiếm tân). Ý nghĩa là: hoàn trả, nợ lương. Ví dụ : - 老账未还,又欠薪账。 nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
欠薪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn trả
back pay
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
✪ 2. nợ lương
to owe wages; wages arrears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠薪
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 他们 调整 了 底薪 标准
- Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.
- 他手 欠 着 呢
- Bàn tay của anh ấy vụng về.
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
薪›