欠薪 qiàn xīn
volume volume

Từ hán việt: 【khiếm tân】

Đọc nhanh: 欠薪 (khiếm tân). Ý nghĩa là: hoàn trả, nợ lương. Ví dụ : - 老账未还又欠薪账。 nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.

Ý Nghĩa của "欠薪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欠薪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn trả

back pay

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老账 lǎozhàng wèi hái yòu 欠薪 qiànxīn zhàng

    - nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.

✪ 2. nợ lương

to owe wages; wages arrears

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠薪

  • volume volume

    - 无聊 wúliáo 开始 kāishǐ 打哈欠 dǎhāqiàn

    - Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.

  • volume volume

    - 高薪 gāoxīn 聘请 pìnqǐng

    - mời làm việc với lương cao

  • volume volume

    - 老账 lǎozhàng wèi hái yòu 欠薪 qiànxīn zhàng

    - nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.

  • volume volume

    - duì 目前 mùqián de 薪水 xīnshuǐ 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 底薪 dǐxīn 标准 biāozhǔn

    - Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.

  • volume volume

    - 他手 tāshǒu qiàn zhe ne

    - Bàn tay của anh ấy vụng về.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 惹事 rěshì zhēn 欠揍 qiànzòu

    - Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.

  • volume volume

    - 打了个 dǎlegè 呵欠 hēqiàn róu le róu 眼睛 yǎnjing jiù dào 前边 qiánbian 屋里 wūlǐ le

    - Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao