欠帐 qiàn zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【khiếm trướng】

Đọc nhanh: 欠帐 (khiếm trướng). Ý nghĩa là: Khiếm.

Ý Nghĩa của "欠帐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欠帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khiếm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠帐

  • volume volume

    - 欠帐 qiànzhàng

    - Mắc nợ.

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 还清 huánqīng 欠帐 qiànzhàng

    - Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.

  • volume volume

    - 欠帐 qiànzhàng de rén 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài hái qián

    - Người nợ cần phải trả tiền sớm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搭起 dāqǐ le 一个 yígè 大帐篷 dàzhàngpeng

    - Họ dựng một cái lều lớn.

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 欠债 qiànzhài 并非 bìngfēi 犯法 fànfǎ

    - anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp

  • volume volume

    - 他手 tāshǒu qiàn zhe ne

    - Bàn tay của anh ấy vụng về.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 惹事 rěshì zhēn 欠揍 qiànzòu

    - Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.

  • - 因为 yīnwèi 欠钱 qiànqián 没有 méiyǒu 办法 bànfǎ 支付 zhīfù 房租 fángzū

    - Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao