Đọc nhanh: 欠妥 (khiếm thỏa). Ý nghĩa là: không đúng, không thỏa đáng, không thích hợp. Ví dụ : - 是我行事欠妥 Điều đó không phù hợp với tôi
欠妥 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không đúng
improper
✪ 2. không thỏa đáng
inadequate
✪ 3. không thích hợp
inappropriate
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
✪ 4. không đạt yêu cầu
unsatisfactory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠妥
- 他 姓 妥
- Anh ta họ Thỏa.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他手 欠 着 呢
- Bàn tay của anh ấy vụng về.
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
欠›