Đọc nhanh: 欠件 (khiếm kiện). Ý nghĩa là: nợ; thiếu linh kiện.
欠件 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ; thiếu linh kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠件
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 你 做 这件 事 有点 欠考虑
- Bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.
- 这件 事 你 做 得 有点儿 欠考虑
- Chuyện này bạn làm có chút thiếu suy nghĩ.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
欠›