橄榄绿色 gǎnlǎnlǜ sè
volume volume

Từ hán việt: 【cảm lãm lục sắc】

Đọc nhanh: 橄榄绿色 (cảm lãm lục sắc). Ý nghĩa là: màu lục vàng.

Ý Nghĩa của "橄榄绿色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

橄榄绿色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màu lục vàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橄榄绿色

  • volume volume

    - jiù 像是 xiàngshì 雅利安 yǎlìān 橄榄球 gǎnlǎnqiú yuán 角色 juésè

    - Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.

  • volume volume

    - 叶绿素 yèlǜsù shì 生长 shēngzhǎng zài 植物 zhíwù zhōng de 绿色 lǜsè 物质 wùzhì néng 吸收 xīshōu 阳光 yángguāng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.

  • volume volume

    - shì 英式 yīngshì 橄榄球队 gǎnlǎnqiúduì 队员 duìyuán

    - Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.

  • volume volume

    - 大方 dàfāng chá 色泽 sèzé 鲜绿 xiānlǜ 口感 kǒugǎn 清爽 qīngshuǎng

    - Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.

  • volume volume

    - 还是 háishì 英式 yīngshì 橄榄球队 gǎnlǎnqiúduì 队员 duìyuán

    - Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 自己 zìjǐ huì dài 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.

  • volume volume

    - 甜椒 tiánjiāo de 果实 guǒshí 其果 qíguǒ 用来 yònglái 烧菜 shāocài zuò 色拉 sèlā huò 绿 橄榄 gǎnlǎn de 佐料 zuǒliào

    - Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.

  • volume volume

    - mǎi le 一辆 yīliàng 绿色 lǜsè de 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy đã mua một chiếc xe đạp màu xanh lá cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLIU (木中戈山)
    • Bảng mã:U+6984
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJK (木一十大)
    • Bảng mã:U+6A44
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • 绿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao