Đọc nhanh: 横斜钩 (hoành tà câu). Ý nghĩa là: ⺄ nét trong ký tự Trung Quốc.
横斜钩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ⺄ nét trong ký tự Trung Quốc
⺄ stroke in Chinese characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横斜钩
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
横›
钩›