gōu
volume volume

Từ hán việt: 【câu】

Đọc nhanh: (câu). Ý nghĩa là: cái móc; lưỡi câu; móc, nét móc (trong chữ Hán), dấu hình móc câu (biểu thị văn viết chính xác hoặc sự vật đúng tiêu chuẩn, thời xưa cũng dùng làm dấu cần chú ý hoặc bỏ đi). Ví dụ : - 秤钩儿。 móc câu. - 钓鱼钩儿。 lưỡi câu. - 把掉在井里头的东西钩上来。 móc vật rơi dưới giếng lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cái móc; lưỡi câu; móc

(钩儿) 钩子1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秤钩 chènggōu ér

    - móc câu

  • volume volume

    - 钓鱼 diàoyú 钩儿 gōuer

    - lưỡi câu

✪ 2. nét móc (trong chữ Hán)

(钩儿) 汉字的笔画,附在横、竖等笔画的末端,成钩形

✪ 3. dấu hình móc câu (biểu thị văn viết chính xác hoặc sự vật đúng tiêu chuẩn, thời xưa cũng dùng làm dấu cần chú ý hoặc bỏ đi)

(钩儿) 钩形符号,一般用来标志内容正确的文字、算式或合格的事物,旧时也用做勾乙或删除的符号

✪ 4. móc; khều

使用钩子搭、挂或探取

Ví dụ:
  • volume volume

    - diào zài jǐng 里头 lǐtou de 东西 dōngxī 钩上来 gōushànglái

    - móc vật rơi dưới giếng lên.

  • volume volume

    - 杂技演员 zájìyǎnyuán 用脚 yòngjiǎo 钩住 gōuzhù 绳索 shéngsuǒ 倒挂 dàoguà zài 空中 kōngzhōng

    - diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.

✪ 5. tìm tòi; học hỏi

探求

✪ 6. đan; móc

用带钩的针编织

Ví dụ:
  • volume volume

    - gōu 一个 yígè 针线包 zhēnxiànbāo

    - đan một cái túi bằng sợi.

✪ 7. vắt sổ; viền

缝纫方法,用针粗缝

Ví dụ:
  • volume volume

    - gōu 贴边 tiēbiān

    - viền mép

✪ 8. câu (biểu thị số 9)

说数字时用来代表9

✪ 9. họ Câu

✪ 10. câu; như "lưỡi câu" § Cũng như chữ câu 鉤. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Thụy khởi câu liêm khán trụy hồng 睡起鈎簾看墜紅 (Khuê sầu 閨愁) Ngủ dậy cuốn rèm; thấy hoa hồng rụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 蝎子 xiēzi de 钩子 gōuzi 有毒 yǒudú

    - Đuôi con bọ cạp có độc.

  • volume volume

    - 钩虫病 gōuchóngbìng

    - bệnh giun móc

  • volume volume

    - gōu 一个 yígè 针线包 zhēnxiànbāo

    - đan một cái túi bằng sợi.

  • volume volume

    - 钓鱼 diàoyú 钩儿 gōuer

    - lưỡi câu

  • volume volume

    - 紧固件 jǐngùjiàn néng 使 shǐ 一件 yījiàn 东西 dōngxī 牢牢 láoláo 固定 gùdìng zài lìng 一件 yījiàn 东西 dōngxī de 物件 wùjiàn 钩子 gōuzi

    - Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.

  • volume volume

    - huǒ 钩子 gōuzi

    - móc treo để nấu nướng

  • volume volume

    - 钩针 gōuzhēn 编织品 biānzhīpǐn

    - đồ thêu bằng kim móc.

  • volume volume

    - gōu 文坛 wéntán 故实 gùshí

    - khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ一一一フノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XXXCP (重重重金心)
    • Bảng mã:U+94A9
    • Tần suất sử dụng:Cao