Đọc nhanh: 模表 (mô biểu). Ý nghĩa là: mô biểu. Ví dụ : - 航模表演 biểu diễn mô hình máy bay và tàu thuyền
模表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô biểu
- 航模 表演
- biểu diễn mô hình máy bay và tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模表
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 航模 表演
- biểu diễn mô hình máy bay và tàu thuyền
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
模›
表›