Đọc nhanh: 槚楚 (giả sở). Ý nghĩa là: Hình cụ (roi; đòn...) làm bằng gỗ cây giả; cây kinh... dùng để đánh đập..
✪ 1. Hình cụ (roi; đòn...) làm bằng gỗ cây giả; cây kinh... dùng để đánh đập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槚楚
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 他 心里 照得 很 清楚
- Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›
槚›