Đọc nhanh: 楚怀王 (sở hoài vương). Ý nghĩa là: Vua Hoài của Chu (trị vì 328-299 trước Công nguyên), sau này là vua Hoài của Chu (trị vì 208-205 trước Công nguyên).
楚怀王 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Hoài của Chu (trị vì 328-299 trước Công nguyên)
King Huai of Chu (reigned 328-299 BC)
✪ 2. sau này là vua Hoài của Chu (trị vì 208-205 trước Công nguyên)
later King Huai of Chu (reigned 208-205 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚怀王
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 小王 躲闪不及 , 和 他 撞 了 个 满怀
- tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
楚›
王›