椽子 chuánzi
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên tử】

Đọc nhanh: 椽子 (chuyên tử). Ý nghĩa là: cái rui; xà; thanh rui (nhà). Ví dụ : - 这间屋子粗大的椽子可以看得见。 Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

Ý Nghĩa của "椽子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

椽子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái rui; xà; thanh rui (nhà)

放在檩上架着屋面板和瓦的木条

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椽子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Chuyên , Triện
    • Nét bút:一丨ノ丶フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DVNO (木女弓人)
    • Bảng mã:U+693D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình