椑柿 bēi shì
volume volume

Từ hán việt: 【bế thị】

Đọc nhanh: 椑柿 (bế thị). Ý nghĩa là: hồng ti (một loại cây hồng trong sách cổ, quả nhỏ, màu xanh đen).

Ý Nghĩa của "椑柿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

椑柿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồng ti (một loại cây hồng trong sách cổ, quả nhỏ, màu xanh đen)

古书上说的一种柿子,果实小,青黑色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椑柿

  • volume volume

    - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • volume volume

    - 西红柿 xīhóngshì 茬口 chákǒu zhuàng zhǒng 白菜 báicài hěn 合适 héshì

    - đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.

  • volume volume

    - 番茄 fānqié 一名 yīmíng 西红柿 xīhóngshì

    - Cà chua còn có tên khác là hồng thị.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 柿子 shìzi tài 好吃 hǎochī le

    - Quả hồng này ngon quá!

  • volume volume

    - 西红柿 xīhóngshì 多少 duōshǎo qián 一斤 yījīn

    - Cà chua bao nhiêu một cân?

  • volume volume

    - qǐng gěi lái 一杯 yībēi 西红柿 xīhóngshì zhī

    - Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.

  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ de 柿子树 shìzishù dōu 开花 kāihuā le

    - Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 柿子 shìzi hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả hồng này rất tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: , Thị
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
    • Bảng mã:U+67FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình