volume volume

Từ hán việt: 【ỷ.y.kỷ】

Đọc nhanh: (ỷ.y.kỷ). Ý nghĩa là: ghế; ghế dựa; ghế tựa, họ Kỷ. Ví dụ : - 这把椅很舒服。 Cái ghế tựa này rất thoải mái.. - 那张椅有些旧了。 Cái ghế dựa kia có hơi cũ rồi.. - 这把椅子太硬了。 Cái ghế dựa này cứng quá .

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ghế; ghế dựa; ghế tựa

椅子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè hěn 舒服 shūfú

    - Cái ghế tựa này rất thoải mái.

  • volume volume

    - 张椅 zhāngyǐ 有些 yǒuxiē jiù le

    - Cái ghế dựa kia có hơi cũ rồi.

  • volume volume

    - zhè 椅子 yǐzi 太硬 tàiyìng le

    - Cái ghế dựa này cứng quá .

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Kỷ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Kỷ rất có tài năng.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Kỷ là một giáo viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 有辆 yǒuliàng 很酷 hěnkù de dài 操纵杆 cāozònggǎn de 轮椅 lúnyǐ

    - Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.

  • volume volume

    - 靠着 kàozhe 椅子 yǐzi 打盹儿 dǎdǔner

    - Dựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 椅子 yǐzi 拖出去 tuōchūqù le

    - Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 破坏 pòhuài le 椅子 yǐzi

    - Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.

  • volume volume

    - 搀扶 chānfú 走向 zǒuxiàng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.

  • volume volume

    - 椅子 yǐzi 放在 fàngzài 地面 dìmiàn shàng

    - Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn hén dòng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.

  • volume volume

    - 外套 wàitào guà zài le 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy treo áo khoác lên ghế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Kỷ , Y ,
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DKMR (木大一口)
    • Bảng mã:U+6905
    • Tần suất sử dụng:Cao