Đọc nhanh: 椅披 (ỷ phi). Ý nghĩa là: tấm phủ ghế; tấm bọc ghế.
椅披 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm phủ ghế; tấm bọc ghế
披在椅背上的装饰品,多用大红绸缎或布料制成,有的还绣花,与椅垫、桌围成套,现在戏曲演出时还用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椅披
- 他 墩 下 了 那 把 椅
- Anh ấy đặt chiếc ghế xuống.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 他 披 开门 走进 屋里
- Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
椅›