Đọc nhanh: 棵 (khỏa). Ý nghĩa là: cây; ngọn, hột; hạt; viên. Ví dụ : - 一棵树。 Một cái cây.. - 一棵草。 một ngọn cỏ.. - 我家院子里有几棵葡萄。 Trong sân nhà tôi có vài cây nho.
棵 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây; ngọn
多用于植物
- 一棵树
- Một cái cây.
- 一棵 草
- một ngọn cỏ.
- 我家 院子 里 有 几棵 葡萄
- Trong sân nhà tôi có vài cây nho.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hột; hạt; viên
多用于颗粒状的东西
- 一颗 珠子
- Một hạt ngọc.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 棵
✪ 1. Số từ + 颗 + Danh từ
.....cây/ hạt ......
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 一棵 苹果树
- Một cây táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棵
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 你 与其 要 他 减价 还 不如 求助于 一棵树
- Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.
- 他 在 院子 里 树 了 一棵 苹果树
- Anh ấy đã trồng một cây táo trong sân.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 风 的 力度 足以 吹折 这棵 小树
- sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 他 砍断 了 那棵 树
- Anh ấy đã chặt đứt cái cây đó.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棵›