péng
volume volume

Từ hán việt: 【bằng.bành】

Đọc nhanh: (bằng.bành). Ý nghĩa là: lều, chuồng; lều; lán; trại (ở công trường), trần nhà. Ví dụ : - 我们搭个棚吧。 Chúng ta dựng cái lều đi.. - 这个棚很牢固。 Cái lều này rất chắc chắn.. - 棚里很温暖。 Trong lều rất ấm áp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lều

遮蔽太阳或风雨的设备,用竹木搭架子,上面覆盖草席等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 搭个 dāgè péng ba

    - Chúng ta dựng cái lều đi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè péng hěn 牢固 láogù

    - Cái lều này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 棚里 pénglǐ hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Trong lều rất ấm áp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chuồng; lều; lán; trại (ở công trường)

简陋的小房子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 牲口棚 shēngkoupéng hěn 破旧 pòjiù

    - Chuồng gia súc này rất cũ.

  • volume volume

    - 工棚 gōngpéng zhù le 不少 bùshǎo rén

    - Trong lán có rất nhiều người.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 牲口棚 shēngkoupéng 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Cái chuồng gia súc đó hơi nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. trần nhà

指天花板

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 顶棚 dǐngpéng hěn gāo

    - Trần nhà này rất cao.

  • volume volume

    - 顶棚 dǐngpéng shàng yǒu 裂缝 lièfèng

    - Có vết nứt trên trần nhà.

  • volume volume

    - zài 粉刷 fěnshuā 顶棚 dǐngpéng

    - Tôi đang sơn trần nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 棚子 péngzi

    - chuồng ngựa.

  • volume volume

    - 手搭凉棚 shǒudāliángpéng ( 手掌 shǒuzhǎng píng 放在 fàngzài 额前 éqián ) 往前 wǎngqián kàn

    - đưa tay lên che nắng

  • volume volume

    - 搭棚 dāpéng

    - Dựng giàn

  • volume volume

    - 摄影棚 shèyǐngpéng nèi 强烈 qiángliè de 灯光 dēngguāng zhí 晃眼 huǎngyǎn

    - trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.

  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 撑起 chēngqǐ 摇摇欲坠 yáoyáoyùzhuì de 茅棚 máopéng

    - Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.

  • volume volume

    - 木匠 mùjiàng liàng le 一下 yīxià 棚屋 péngwū de 尺寸 chǐcùn 立刻 lìkè 估计 gūjì chū de 大小 dàxiǎo

    - Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 车棚 chēpéng 很大 hěndà

    - Nhà để xe của chúng tôi rất lớn.

  • volume volume

    - 摄影棚 shèyǐngpéng nèi de 场景 chǎngjǐng 可以 kěyǐ pāi dào 电影 diànyǐng

    - Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bành , Bằng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DBB (木月月)
    • Bảng mã:U+68DA
    • Tần suất sử dụng:Cao