Đọc nhanh: 棕颈鸭 (tông cảnh áp). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Vịt Philippine (Anas luzonica).
棕颈鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) Vịt Philippine (Anas luzonica)
(bird species of China) Philippine duck (Anas luzonica)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕颈鸭
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 你 还 没吃过 北京烤鸭 ?
- Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 北京烤鸭 真 好吃 , 来 试试 吧 !
- Vịt quay Bắc Kinh ngon lắm, thử đi!
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 他 的 颈部 受伤 了
- Cổ của anh ấy bị thương.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棕›
颈›
鸭›