Đọc nhanh: 棕薮鸲 (tông tẩu cù). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chà bông đuôi xù (Erythropygia galactotes).
棕薮鸲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chà bông đuôi xù (Erythropygia galactotes)
(bird species of China) rufous-tailed scrub robin (Erythropygia galactotes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕薮鸲
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 罪恶 的 渊薮
- nơi tập trung nhiều tội ác.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 渊薮
- nơi tụ họp của mọi thứ.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棕›
薮›
鸲›