Đọc nhanh: 棕榈 (tông lư). Ý nghĩa là: cây cọ; cây gồi; gồi. Ví dụ : - 这家饭店围绕一庭院而建,辅以泉水和棕榈树。 Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
棕榈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây cọ; cây gồi; gồi
常绿乔木,茎呈圆柱形,没有分枝,叶子大,有长叶柄,掌状深裂,裂片呈披针形,花黄色,雌雄异株,核果长圆形木材可以制器具通称棕树
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕榈
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棕›
榈›