Đọc nhanh: 棕色 (tông sắc). Ý nghĩa là: màu nâu; màu hạt dẻ. Ví dụ : - 我喜欢棕色的裤子。 Tôi thích chiếc quần màu nâu.. - 他穿着一件棕色制服。 Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.. - 她拿着那件棕色的外套。 Cô ấy đang cầm chiếc áo khoác màu nâu.
棕色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu nâu; màu hạt dẻ
像棕毛那样的颜色
- 我 喜欢 棕色 的 裤子
- Tôi thích chiếc quần màu nâu.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 她 拿 着 那件 棕色 的 外套
- Cô ấy đang cầm chiếc áo khoác màu nâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕色
- 我 喜欢 棕色 的 裤子
- Tôi thích chiếc quần màu nâu.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
- 棕色 在 秋天 特别 常见
- Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.
- 棕是 秋天 的 经典 色
- Màu nâu là màu sắc cổ điển của mùa thu.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
- 她 拿 着 那件 棕色 的 外套
- Cô ấy đang cầm chiếc áo khoác màu nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棕›
色›