Đọc nhanh: 棍杖 (côn trượng). Ý nghĩa là: gậy, Nhân Viên.
棍杖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gậy
rod
✪ 2. Nhân Viên
staff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棍杖
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杖›
棍›