Đọc nhanh: 棉铃 (miên linh). Ý nghĩa là: quả bông non. Ví dụ : - 用灯光诱杀棉铃虫。 dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
棉铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả bông non
棉花的果实,初长时形状像铃叫棉铃,长成后像桃叫棉桃一般不加分别,通称棉桃
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉铃
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
- 你 就 像 个 雄性激素 夹心 的 棉花 糖
- Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
- 卫生棉 条机 又坏了 是 吗
- Máy tampon lại bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棉›
铃›