Đọc nhanh: 棉铃虫 (miên linh trùng). Ý nghĩa là: sâu bông; rầy bông.
棉铃虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu bông; rầy bông
昆虫,成虫前翅黄褐至灰褐色,外缘有小黑点,后翅基部黄褐色,边缘部分为黑褐色昼伏夜出幼虫身体细长,一般为绿色或褐色,有斑纹,蛹赤褐色,纺锤形幼虫主要危害棉花、茄子等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉铃虫
- 他 姓 铃
- Anh ấy họ Linh.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 他 研究 了 很 多种 昆虫
- Những con chim này thuộc cùng một loài.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
- 这种 药 消灭 棉 蚜虫 , 很 有 成效
- Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棉›
虫›
铃›