Đọc nhanh: 棉桃 (miên đào). Ý nghĩa là: quả bông già. Ví dụ : - 棉桃成熟时,果皮破裂。 Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.. - 棉桃成熟时,果皮破裂。 quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.. - 棉桃的个儿真不小。 quả bông thật không nhỏ.
棉桃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả bông già
棉花的果实,特指长成后形状像桃的参看[棉铃]; 棉花的果实, 特指长成后形状像桃的
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 的 个儿 真 不小
- quả bông thật không nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉桃
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 的 个儿 真 不小
- quả bông thật không nhỏ.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 厚重 的 棉 帘子
- tấm màn vừa dày vừa nặng.
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 卫生棉 条机 又坏了 是 吗
- Máy tampon lại bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
棉›