Đọc nhanh: 梯 (thê). Ý nghĩa là: cái thang; cây thang, thang; bậc thang (hình giống cây thang). Ví dụ : - 扶梯在商场里很常见。 Thang cuốn rất phổ biến trong trung tâm mua sắm.. - 我需要用梯子换灯泡。 Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.. - 电梯比楼梯方便很多。 Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.
梯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái thang; cây thang
某些供人登高和下降的器具或设施
- 扶梯 在 商场 里 很 常见
- Thang cuốn rất phổ biến trong trung tâm mua sắm.
- 我 需要 用 梯子 换 灯泡
- Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.
✪ 2. thang; bậc thang (hình giống cây thang)
形状像楼梯的
- 电梯 比 楼梯 方便 很多
- Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.
- 梯田 的 风景 非常 美丽
- Phong cảnh của ruộng bậc thang rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梯
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 你 能 借 我 一把 梯子 吗 ?
- Có thể cho tớ mượn cái thang không?
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 这部 电梯 很 慢
- Thang máy này rất chậm.
- 加强 技术人员 的 梯队 建设
- tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.
- 大楼 的 电梯 总是 很 拥挤
- Thang máy trong tòa cao ốc lúc nào cũng đông đúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梯›