Đọc nhanh: 梨俱吠陀 (lê câu phệ đà). Ý nghĩa là: Rigveda, bài thơ tôn giáo Ấn Độ.
梨俱吠陀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rigveda, bài thơ tôn giáo Ấn Độ
Rigveda, Indian religious poem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨俱吠陀
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 他 姓 梨
- Anh ta họ Lê.
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 他 给 我 一个 梨
- Anh ấy cho tôi một quả lê.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 他 表现 出 一种 与生俱来 的 魅力 和 幽默感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俱›
吠›
梨›
陀›