Đọc nhanh: 梢 (sao.tiêu). Ý nghĩa là: hình tháp; hình chóp, độ dốc. Ví dụ : - 那有个梢形物。 Có một vật hình chóp ở đó.. - 这个梢状好看。 Cái hình tháp này đẹp.. - 这柱体有梢度。 Cột này có độ dốc.
梢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình tháp; hình chóp
像圆锥体的形状
- 那有 个 梢 形物
- Có một vật hình chóp ở đó.
- 这个 梢 状 好看
- Cái hình tháp này đẹp.
✪ 2. độ dốc
锥度:柱形物体的横剖面向一端逐渐缩小的形式也叫梢
- 这 柱体 有梢度
- Cột này có độ dốc.
- 梢度 不 太 明显
- Độ dốc không quá rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梢
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 鞭梢 很 是 精致
- Ngọn roi rất tinh xảo.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 树 的 端 梢
- ngọn cây
- 笔梢 有点 损坏
- Ngọn bút có chút hư hại.
- 这个 梢 状 好看
- Cái hình tháp này đẹp.
- 这 柱体 有梢度
- Cột này có độ dốc.
- 那有 个 梢 形物
- Có một vật hình chóp ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梢›