sào
volume volume

Từ hán việt: 【sao.tiêu】

Đọc nhanh: (sao.tiêu). Ý nghĩa là: hình tháp; hình chóp, độ dốc. Ví dụ : - 那有个梢形物。 Có một vật hình chóp ở đó.. - 这个梢状好看。 Cái hình tháp này đẹp.. - 这柱体有梢度。 Cột này có độ dốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hình tháp; hình chóp

像圆锥体的形状

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那有 nàyǒu shāo 形物 xíngwù

    - Có một vật hình chóp ở đó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè shāo zhuàng 好看 hǎokàn

    - Cái hình tháp này đẹp.

✪ 2. độ dốc

锥度:柱形物体的横剖面向一端逐渐缩小的形式也叫梢

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 柱体 zhùtǐ 有梢度 yǒushāodù

    - Cột này có độ dốc.

  • volume volume

    - 梢度 shāodù tài 明显 míngxiǎn

    - Độ dốc không quá rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • volume volume

    - 鞭梢 biānshāo hěn shì 精致 jīngzhì

    - Ngọn roi rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 眉梢 méishāo jiān 显露出 xiǎnlùchū 忧郁 yōuyù de 神色 shénsè

    - trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.

  • volume volume

    - shù de duān shāo

    - ngọn cây

  • volume volume

    - 笔梢 bǐshāo 有点 yǒudiǎn 损坏 sǔnhuài

    - Ngọn bút có chút hư hại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè shāo zhuàng 好看 hǎokàn

    - Cái hình tháp này đẹp.

  • volume volume

    - zhè 柱体 zhùtǐ 有梢度 yǒushāodù

    - Cột này có độ dốc.

  • volume volume

    - 那有 nàyǒu shāo 形物 xíngwù

    - Có một vật hình chóp ở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Shào , Xiāo
    • Âm hán việt: Sao , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFB (木火月)
    • Bảng mã:U+68A2
    • Tần suất sử dụng:Cao