Đọc nhanh: 梅染 (mai nhiễm). Ý nghĩa là: Nhuộm cây mai.
梅染 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhuộm cây mai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅染
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 黄梅天
- tiết hoàng mai; tiết mai nở.
- 他 不幸 染上 了 重病
- Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
梅›