梅染 méirǎn
volume volume

Từ hán việt: 【mai nhiễm】

Đọc nhanh: 梅染 (mai nhiễm). Ý nghĩa là: Nhuộm cây mai.

Ý Nghĩa của "梅染" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梅染 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhuộm cây mai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅染

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 监测 jiāncè 污染 wūrǎn

    - Họ đang giám sát ô nhiễm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu rǎn 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • volume volume

    - 黄梅天 huángméitiān

    - tiết hoàng mai; tiết mai nở.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 染上 rǎnshàng le 重病 zhòngbìng

    - Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 青梅竹马 qīngméizhúmǎ 一起 yìqǐ 长大 zhǎngdà de

    - Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 淡淡 dàndàn 几笔 jǐbǐ què 这幅 zhèfú 山水 shānshuǐ 点染 diǎnrǎn hěn yǒu 神韵 shényùn

    - chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.

  • volume volume

    - zài 旅行 lǚxíng zhōng 染上 rǎnshàng le 感冒 gǎnmào

    - Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:END (水弓木)
    • Bảng mã:U+67D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao