Đọc nhanh: 桩底高程 (trang để cao trình). Ý nghĩa là: Cốt đáy cọc.
桩底高程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốt đáy cọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桩底高程
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 她 的 教育 程度 不高
- Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 工程 的 完成 速度 提高 了
- Tốc độ hoàn thành dự án đã được cải thiện.
- 底 老师 很 高兴 见到 您
- Thầy Để rất vui khi được gặp ngài..
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
桩›
程›
高›