桑葚 sāngshèn
volume volume

Từ hán việt: 【tang thẩm】

Đọc nhanh: 桑葚 (tang thẩm). Ý nghĩa là: quả dâu tằm; trái dâu tằm; quả dâu.

Ý Nghĩa của "桑葚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

桑葚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả dâu tằm; trái dâu tằm; quả dâu

桑树的果穗,成熟时黑紫色或白色,味甜,可以吃也叫桑葚子 (sāngshèn ·zi)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑葚

  • volume volume

    - 不是 búshì 伯尼 bóní · 桑德斯 sāngdésī

    - Tôi không phải Bernie Sanders.

  • volume volume

    - xiǎng zhēng 桑拿 sāngná

    - Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 桑德拉 sāngdélā · 卡特 kǎtè 勒会 lēihuì 需要 xūyào

    - Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 很棒 hěnbàng de 桑拿浴 sāngnáyù shì

    - Chúng tôi cũng có một phòng tắm hơi tuyệt vời.

  • volume volume

    - 饱经沧桑 bǎojīngcāngsāng 比喻 bǐyù 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 世事 shìshì 变化 biànhuà

    - trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề

  • volume volume

    - 园里 yuánlǐ yǒu 几棵 jǐkē 桑树 sāngshù

    - Trong vườn có mấy cây dâu tằm.

  • volume volume

    - 看看 kànkàn néng 不能 bùnéng 找到 zhǎodào 谢赫 xièhè · 哈桑 hāsāng de 信息 xìnxī

    - Tôi sẽ đi và xem những gì tôi có thể tìm hiểu về Sheikh Hassan.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiàng 女主人 nǚzhǔrén 提请 tíqǐng 要求 yāoqiú 进去 jìnqù zhāi 一些 yīxiē 桑叶 sāngyè 养蚕 yǎngcán

    - Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng
    • Âm hán việt: Tang
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:EEED (水水水木)
    • Bảng mã:U+6851
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Rèn , Shèn
    • Âm hán việt: Nhẫm , Thấm , Thầm , Thậm
    • Nét bút:一丨丨一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMV (廿廿一女)
    • Bảng mã:U+845A
    • Tần suất sử dụng:Thấp