Đọc nhanh: 桑田 (tang điền). Ý nghĩa là: ruộng dâu; bãi trồng dâu; nương dâu; tang điền; bãi dâu, bãi bể hoá nương dâu; vật đổi sao dời, Tang Điền (địa danh, thuộc nước Quắc thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
桑田 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng dâu; bãi trồng dâu; nương dâu; tang điền; bãi dâu
栽植桑树的田地
✪ 2. bãi bể hoá nương dâu; vật đổi sao dời
比喻世事变迁
✪ 3. Tang Điền (địa danh, thuộc nước Quắc thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
地名春秋時虢國属地,约于今河南省阌乡县东北
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 他们 去 丈田 了
- Họ đi đo ruộng rồi.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桑›
田›